| Lịch nghỉ hè cho học sinh năm học 2021 - 2022: Muộn nhất ngày 31/5 Cập nhật lịch nghỉ hè của học sinh cả nước năm 2022 mới nhất |
Theo Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên: Kết thúc học kỳ I trước ngày 15/1/2023, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2023 và kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023.
![]() |
| Năm 2023 học sinh trên cả nước dự kiến nghỉ hè sau ngày 31/5 |
Như vậy, thời gian kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. Như vậy, học sinh cả nước sẽ nghỉ hè sau ngày 31/5/2023, tùy theo kế hoạch của địa phương.
| STT | Tỉnh, thành | Lịch nghỉ hè |
| 1 | Hà Nội | Ngày kết thúc năm học 25/5/2023 |
| 2 | TP. Hồ Chí Minh | Ngày bế giảng năm học 22-26/5/2023 |
| 3 | An Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ngày tổng kết năm học: - Đối với học sinh mầm non, tiểu học: Từ ngày 25 đến 26 tháng 5 năm 2023 - Đối với học sinh THCS, THPT: Từ ngày 25 đến 27 tháng 5 năm 2023 |
| 5 | Bạc Liêu | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 6 | Bắc Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 7 | Bắc Kạn | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 8 | Bắc Ninh | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 9 | Bến Tre | Ngày kết thúc năm học: - Học sinh mầm non, tiểu học: 30/5/2023 - Học sinh THPT, THCS: 25/5/2023 |
| 10 | Bình Dương | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023 |
| 11 | Bình Định | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023 |
| 12 | Bình Phước | Ngày kết thúc năm học: - Mầm non: 26/5/2023 - Tiểu học: 19/5/2023 - Các cấp còn lại: 31/5/2023 |
| 13 | Bình Thuận | Chậm nhất 31/5/2023 (thứ Tư) |
| 14 | Cà Mau | - Các cấp học kết thúc và tổ chức tổng kết năm học 2022 - 2023 trước ngày 28/5/2023. - Trong trường hợp đặc biệt, các cấp học kết thúc và tổ chức tổng kết năm học 2022- 2023 trước ngày 15/6/2023. |
| 15 | Cao Bằng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 16 | Cần Thơ | Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31 tháng 5 năm 2023. |
| 17 | Đà Nẵng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 18 | Đắk Lắk | Tổng kết năm học: - Học sinh mầm non và tiểu học từ ngày 23-31/5/2023 - Học sinh THCS, THPT: 29/5/2023 đến 31/5/2023 |
| 19 | Đắk Nông | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023 |
| 20 | Điện Biên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 21 | Đồng Nai | Thời gian kết thúc năm học: - Học sinh mầm non: 26/5/2023 - Học sinh các cấp còn lại: 31/5/2023 |
| 22 | Đồng Tháp | Kết thúc năm học: Trước ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
| 23 | Gia Lai | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 24 | Hà Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 25 | Hà Nam | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 26 | Hà Tĩnh | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 27 | Hải Dương | kết thúc năm học trước ngày 31.5.2023. |
| 28 | Hải Phòng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 29 | Hậu Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 30 | Hòa Bình | Ngày kết thúc năm học: - Học sinh mầm non: 26/5/2023 - Học sinh các cấp còn lại: 27/5/2023 |
| 31 | Hưng Yên | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 32 | Khánh Hòa | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 33 | Kiên Giang | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 34 | Kon Tum | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 35 | Lai Châu | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 36 | Lạng Sơn | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 37 | Lào Cai | Thời gian kết thúc năm học: Các cấp học trên địa bàn tỉnh kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 38 | Lâm Đồng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 39 | Long An | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 40 | Nam Định | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 41 | Nghệ An | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 42 | Ninh Bình | Trước ngày 31/5/2023 |
| 43 | Ninh Thuận | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 44 | Phú Thọ | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 45 | Phú Yên | Tổng kết năm học: - Học sinh mầm non và tiểu học từ ngày 23-31/5/2023 - Học sinh THCS, THPT: 29/5/2023 đến 31/5/2023 |
| 46 | Quảng Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 47 | Quảng Nam | Bế giảng năm học: - Giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên: Từ ngày 25/5/2023 đến 30/5/2023. |
| 48 | Quảng Ngãi | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 49 | Quảng Ninh | Kết thúc năm học ngày 30/5/2023. |
| 50 | Quảng Trị | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 51 | Sóc Trăng | Kết thúc năm học: Chậm nhất là ngày 30/5/2023. |
| 52 | Sơn La | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 53 | Tây Ninh | Ngày bế giảng năm học - Học sinh mầm non: 15/5/2023 - Học sinh các cấp còn lại: 26/5/2023 |
| 54 | Thái Bình | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 55 | Thái Nguyên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 56 | Thanh Hóa | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 57 | Thừa Thiên Huế | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 58 | Tiền Giang | - Đối với mầm non: Kết thúc năm học 2022-2023 trước ngày 28/5/2023. - Đối với tiểu học: Tổng kết năm học và xét hoàn thành chương trình tiểu học: Từ ngày 27/5/2023 đến trước ngày 31/5/2023. - Đối với THCS, THPT: Kết thúc năm học 2022-2023 trước ngày 28/5/2023. |
| 59 | Trà Vinh | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
| 60 | Tuyên Quang | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 61 | Vĩnh Long | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 62 | Vĩnh Phúc | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
| 63 | Yên Bái | Kết thúc năm học: Trước ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
Thanh Tâm
