Giá vàng hôm nay 1/12: Giá vàng tăng trở lại do đồng USD suy giảm |   		|
  			Tỷ giá USD hôm nay 1/12/2022: Đồng USD “lao dốc” |   		
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận giao dịch ở mức 1,0429 EUR/USD, tăng 0,23% so với giá đóng cửa ngày 30/11.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.939 - 25.255 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.881 - 26.445 VND/EUR.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 25.045 VND/EUR và 26.445 VND/EUR, tăng lần lượt 120 đồng và 137 đồng.
![]()  |   		
| Ảnh minh họa | 
Tại Techcombank, mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ là 24.939 VND/EUR và 26.294 VND/EUR, lần lượt tăng 8 đồng và 21 đồng.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá tăng 1 đồng ở chiều mua vào và 14 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 25.175 VND/EUR và 26.095 VND/EUR.
Tương tự, HSBC có tỷ giá mua tăng 39 đồng và tỷ giá bán tăng 40 đồng, lần lượt đạt mức 25.104 VND/EUR và 26.077 VND/EUR.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV lại điều chỉnh tỷ giá mua giảm 18 đồng xuống mức 25.099 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 25 đồng lên mức 26.250 VND/EUR. Có thể thấy, tỷ giá biến động trái chiều so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Tỷ giá mua euro tại ngân hàng Eximbank tiếp tục duy trì ở mức 25.255 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 37 đồng lên mức 25.881 VND/EUR.
Riêng ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua và bán cùng giảm 12 đồng, xuống mức 25.168 VND/EUR và 26.303 VND/EUR.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro tăng 12 đồng ở chiều mua và 32 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.554 VND/EUR và 25.674 VND/EUR.
|   			 Ngày  |   			  			 Ngày 1/12/2022  |   			  			 Thay đổi so với phiên hôm trước  |   		||
|   			 Mua  |   			  			 Bán  |   			  			 Mua  |   			  			 Bán  |   		|
|   			 Vietcombank  |   			  			 25.045  |   			  			 26.445  |   			  			 120  |   			  			 137  |   		
|   			 VietinBank  |   			  			 25.168  |   			  			 26.303  |   			  			 -12  |   			  			 -12  |   		
|   			 BIDV  |   			  			 25.099  |   			  			 26.250  |   			  			 -18  |   			  			 25  |   		
|   			 Techcombank  |   			  			 24.939  |   			  			 26.294  |   			  			 8  |   			  			 21  |   		
|   			 Eximbank  |   			  			 25.255  |   			  			 25.881  |   			  			 0  |   			  			 37  |   		
|   			 Sacombank  |   			  			 25.175  |   			  			 26.095  |   			  			 1  |   			  			 14  |   		
|   			 HSBC  |   			  			 25.104  |   			  			 26.077  |   			  			 39  |   			  			 40  |   		
|   			 Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)  |   			  			 25.554  |   			  			 25.674  |   			  			 12  |   			  			 32  |   		
Hoàng Hà (t/h)
