Tỷ giá USD hôm nay 15/11/2022: Đồng USD "được giá" trở lại |  		
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 6h15 giao dịch ở mức 1,0329 EUR/USD, tăng 0,02% so với giá đóng cửa ngày 14/11.
Tại thị trường trong nước, khảo sát sáng sớm 15/11, ngân hàng Vietcombank hiện đang giao dịch đồng euro với mức giá tương ứng là 25.001 VND/EUR và 26.377 VND/EUR, lần lượt tăng 275 đồng và 290 đồng.
![]()  |  		
| Ảnh minh họa | 
Tại VietinBank, tỷ giá euro tăng 368 đồng ở chiều mua vào và 213 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.171 VND/EUR và 26.306 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV ghi nhận tỷ giá mua euro tăng 238 đồng và tỷ giá bán tăng 306 đồng, tương đương với mức 25.157 VND/EUR và 26.223 VND/EUR.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Eximbank là 25.253 VND/EUR và 25.948 VND/EUR, tăng lần lượt 288 đồng và 68 đồng.
Tỷ giá mua - bán euro tại ngân hàng HSBC là 25.075 VND/EUR và 26.018 VND/EUR (ứng với mức tăng 323 đồng và 355 đồng).
Trong khi đó, ngân hàng Techcombank lại điều chỉnh tỷ giá mua giảm 147 đồng xuống mức 24.965 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 528 đồng lên mức 26.304 VND/EUR.
Tương tự, Sacombank có tỷ giá mua là 25.183 VND/EUR - tăng 101 đồng và tỷ giá bán là 26.103 VND/EUR - giảm 319 đồng. Có thể thấy, tỷ giá tăng - giảm trái chiều so với phiên hôm trước.
Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 57 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.513 VND/EUR và 25.613 VND/EUR.
|  			 Ngày  |  			 			 Tỷ giá Euro  |  			 			 Thay đổi so với phiên hôm trước  |  		||
|  			 Ngân hàng  |  			 			 Mua  |  			 			 Bán  |  			 			 Mua  |  			 			 Bán  |  		
|  			 Vietcombank  |  			 			 25.001  |  			 			 26.377  |  			 			 275  |  			 			 290  |  		
|  			 VietinBank  |  			 			 25.171  |  			 			 26.306  |  			 			 368  |  			 			 213  |  		
|  			 BIDV  |  			 			 25.157  |  			 			 26.223  |  			 			 238  |  			 			 306  |  		
|  			 Techcombank  |  			 			 24.965  |  			 			 26.304  |  			 			 -147  |  			 			 528  |  		
|  			 Eximbank  |  			 			 25.253  |  			 			 25.948  |  			 			 288  |  			 			 68  |  		
|  			 Sacombank  |  			 			 25.183  |  			 			 26.103  |  			 			 101  |  			 			 -319  |  		
|  			 HSBC  |  			 			 25.075  |  			 			 26.018  |  			 			 323  |  			 			 355  |  		
|  			 Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)  |  			 			 25.513  |  			 			 25.613  |  			 			 -57  |  			 			 -57  |  		
Khảo sát sáng sớm 15/11
Thuận An (t/h)
