Cake by VPBank điều chỉnh lãi suất huy động sau khi thiết lập mức “đỉnh" trên thị trường |   		|
  			Thêm 3 ngân hàng công bố báo cáo tài chính, lợi nhuận tăng mạnh |   		|
  			VNDirect: Lãi suất huy động sẽ tiếp tục tăng |   		
Chi tiết như sau, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua euro tăng 256 đồng và tỷ giá bán tăng 269 đồng, tương đương với mức 23.604 VND/EUR và 24.923 VND/EUR.
Tỷ giá mua và bán euro tại BIDV là 23.786 VND/EUR và 24.867 VND/EUR, lần lượt tăng 257 đồng và 258 đồng.
![]()  |   		
| Tỷ giá euro hôm nay 23/10 | 
Techcombank triển khai tỷ giá mua euro là 23.866 VND/EUR và tỷ giá bán là 25.240 VND/EUR, tăng lần lượt 431 đồng và 456 đồng. Tại Eximbank, tỷ giá euro tăng 68 đồng ở chiều mua vào và 166 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 23.828 VND/EUR và 24.493 VND/EUR.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá euro cùng tăng 142 đồng ở hai chiều mua và bán, ứng với mức 23.791 VND/EUR và 24.713 VND/EUR.
Trong khi đó, ngân hàng VietinBank lại điều chỉnh tỷ giá mua euro giảm 2 đồng xuống mức 23.659 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 153 đồng lên mức 24.949 VND/EUR.
Riêng ngân hàng HSBC có tỷ giá mua và bán euro không đổi so với phiên cuối ngày hôm qua, tiếp tục duy trì ở mức 23.513 VND/EUR và 24.424 VND/EUR.
Theo khảo sát, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 23.513 - 23.866 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 24.424 - 25.240 VND/EUR.
Trong số các ngân hàng được khảo sát, Techcombank có tỷ giá euro cao nhất ở chiều mua vào và HSBC là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra.
Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro lần lượt tăng 198 đồng ở chiều mua và 168 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 24.250 VND/EUR và 24.370 VND/EUR.
|   			 Ngày  |   			  			 Ngày 23/10/2022  |   			  			 Thay đổi so với phiên hôm trước  |   		||
|   			 Mua  |   			  			 Bán  |   			  			 Mua  |   			  			 Bán  |   		|
|   			 Vietcombank  |   			  			 23.604  |   			  			 24.923  |   			  			 256  |   			  			 269  |   		
|   			 VietinBank  |   			  			 23.659  |   			  			 24.949  |   			  			 -2  |   			  			 153  |   		
|   			 BIDV  |   			  			 23.786  |   			  			 24.867  |   			  			 257  |   			  			 258  |   		
|   			 Techcombank  |   			  			 23.866  |   			  			 25.240  |   			  			 431  |   			  			 456  |   		
|   			 Eximbank  |   			  			 23.828  |   			  			 24.493  |   			  			 68  |   			  			 166  |   		
|   			 Sacombank  |   			  			 23.791  |   			  			 24.713  |   			  			 142  |   			  			 142  |   		
|   			 HSBC  |   			  			 23.513  |   			  			 24.424  |   			  			 0  |   			  			 0  |   		
|   			 Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)  |   			  			 24.250  |   			  			 24.370  |   			  			 198  |   			  			 168  |   		
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Thu Thủy
